Căn cứ Quyết định số 3113/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận-huyện, Ủy ban nhân dân phường-xã, thị trấn, gồm 21 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực xây dựng, trong đó: ban hành mới 05 thủ tục; sửa đổi, bổ sung 07 thủ tục và bãi bỏ 09 thủ tục (đính kèm phụ lục).
Qua xem xét, Ủy ban nhân dân Quận 8 chỉ đạo như sau:
1. Giao Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 8, Trưởng Phòng Quản lý đô thị Quận 8, Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình Quận 8 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân 16 phường có trách nhiệm tổ chức thông báo, niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, đồng thời thực hiện nghiêm túc các thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung theo quy định đã được Ủy ban nhân dân thành phố công bố.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 8 tổ chức đăng tải các thủ tục hành chính đã được công bố trên trang thông tin điện tử của Quận 8 (Website) để mọi tổ chức, cá nhân biết và tìm hiểu, thực hiện.
3. Kiên quyết xử lý trách nhiệm đối với cán bộ, công chức trực tiếp giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền từ chối thực hiện, kéo dài thời gian hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ, giấy tờ ngoài quy định mà không nêu rõ lý do bằng văn bản.
Đề nghị Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân 16 phường nghiêm túc thực hiện./.
Phụ lục
Các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận-huyện, Ủy ban nhân dân phường-xã, thị trấn trên địa bàn thành phố
(Đã được công bố theo Quyết định số 3113/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Stt
|
Mã số
hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Thủ tục hành chính mới ban hành
|
1
|
|
Cấp phép xây dựng công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS)
|
2
|
|
Cấp phép xây dựng công trình tạm (không phải nhà ở riêng lẻ)
|
3
|
|
Cấp phép xây dựng công trình tín ngưỡng
|
4
|
|
Cấp phép di dời công trình
|
5
|
|
Cấp phép xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
II
|
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
|
6
|
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình không phải nhà ở riêng lẻ
|
7
|
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (đối với nhà ở đô thị)
|
8
|
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (đối với nhà ở nông thôn)
|
9
|
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ
|
10
|
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép xây dựng
|
11
|
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
12
|
|
Thẩm định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nhóm C sử dụng nguồn vốn ngân sách thành phố phân cấp cho quận-huyện quản lý
|
III
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ
|
13
|
076918
|
Cấp phép xây dựng công trình từ cấp II trở xuống, nhà ở riêng lẻ ở đô thị
|
14
|
077487
|
Phương án phá dỡ công trình xây dựng
|
15
|
077495
|
Phương án phá dỡ công trình trường hợp khẩn cấp
|
16
|
077511
|
Phá dỡ công trình xây dựng tạm thi công xây dựng công trình chính
|
17
|
101353
|
Xác nhận để được cấp phép xây dựng
|
18
|
101383
|
Xác nhận đơn điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn
|
19
|
101404
|
Xác nhận đơn xin gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn
|
20
|
101418
|
Xác nhận đơn xin cấp phép xây dựng nhà ở nông thôn
|
21
|
101438
|
Xác nhận đơn xin cấp phép xây dựng tạm
|
Tổng cộng:
|
21 thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ.
|