1
|
Nguyễn Minh Hương
|
30/12/1960
|
Nữ
|
Phường Đông Lương, thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
15A Nguyễn Phi Khanh, phường Tân Định, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư Công nghệ chế biến lương thực, Cử nhân Luật, Cử nhân Báo chí
|
Trưởng Văn phòng Luật sư A Hòa, Giám đốc Kinh doanh
|
Văn phòng luật sư A Hòa - số 181/3 Cách mạng Tháng 8, phường 5, quận 3
|
13/04/1990
|
|
Không
|
2
|
Trần Hoàng Ngân
|
26/10/1964
|
Nam
|
Xã Nhị Quý, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang
|
013 lô 1, chung cư Đồng Diều, P.4, Q.8, TP.Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Phó Giáo sư, Tiến sỹ Tài chính Ngân hàng, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Phó Hiệu trưởng Trường ĐH Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
|
Trường ĐH Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
|
25/12/1985
|
|
Không
|
3
|
Lê Trọng Sang
|
03/05/1962
|
Nam
|
Hạ Lý, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
|
40 đường 37, phường Linh Đông, quận Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân hành chính, Cử nhân Tài chính tín dụng, Cử nhân Chính trị
|
Phó Giám đốc thường trực Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
|
03/02/1985
|
|
ĐB HĐND quận (2004-2011)
|
4
|
Nguyễn Khắc Thanh
|
07/05/1960
|
Nam
|
Nghệ An
|
34 đường số 5, cư xá Bình Thới, P.8, Q.11, TP.Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ công nghệ và quản lý môi trường
|
Phó Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
|
17/04/1999
|
|
Không
|
5
|
Nguyễn Thị Kim Tiến
|
01/08/1959
|
Nữ
|
Xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
|
Phòng 306, nhà A2 Khu công vụ Chính phủ Hoàng Cầu, Đống Đa, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Phó Giáo sư, Tiến sỹ, Bác sỹ, Thầy thuốc nhân dân, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên BCH Trung ương Đảng, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ khối cơ quan trung ương, Ủy viên Ban cán sự Đảng Bộ Y tế, Bí thư Đảng ủy Bộ Y tế, Thứ trưởng Bộ Y tế, kiêm Tổng Biên tập Tạp chí y học thực hành Bộ Y tế
|
Bộ Y tế - 138A Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội
|
07/07/1995
|
XII
|
Không
|