Danh sách những người ứng cử Hội đồng nhân dân thành phố khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016
Đơn vị bầu cử số 8: quận 8
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Giới tính (nữ)
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở
hiện nay
|
Chức vụ, đơn vị
công tác
|
Đảng viên
|
Đại biểu tái cử
|
Trình độ
|
Ghi chú
|
Học vấn
|
Chính trị
|
Chuyên môn
|
1
|
Trần Trọng Dũng
|
16/1/1961
|
|
Kinh
|
Không
|
Xã Cam Mỹ,
huyện Cam Lộ, tỉnh Quãng Trị
|
239/B35 Cách Mạng Tháng 8, phường 4, quận 3
|
Phó Bí thư Đảng
ủy, Phó Tổng biên tập Báo Công an TP.HCM
|
19/3/1988
|
|
Thạc sĩ
|
Cao cấp
|
Thạc sỹ Luật, CN An ninh
|
|
2
|
Vũ Thanh Lưu
|
1/1/1968
|
|
Kinh
|
Không
|
Phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
97/6 Hưng Phú, phường 8, quận 8
|
Ủy viên BTV quận ủy, Chủ tịch UBMTTQ quận 8
|
06/4/1995
|
|
Đại học
|
Cao cấp
|
CN Hành
chính, CN KHXH, CN Xây dựng Đảng- CQNN
|
|
3
|
Y Sa
|
6/6/1973
|
|
Chăm
|
Hồi giáo
|
Xã Châu
Phong, huyện Tân Châu, tỉnh An Giang
|
62 đường số 7, phường Tân Kiểng, quận 7
|
Ca sĩ, Hội Văn học nghệ thuật TP.HCM
|
Không
|
Không
|
12/12
|
Không
|
Ca sĩ
|
|
4
|
Trần Quang Thắng
|
9/11/1957
|
|
Kinh
|
Không
|
huyện Nhà Bè, TP.HCM
|
118/48 Âu Dương Lân, phường 3 quận 8
|
Viện trưởng Viện quản lý và kinh tế IEM (Hội Khoa học kinh tế và quản lý TPHCM)
|
Không
|
Không
|
Tiến sĩ
|
Không
|
Tiến sĩ Hóa học, Thạc sĩ QTKD
|
|
5
|
Nguyễn Văn Tùng
|
30/12/1949
|
|
Kinh
|
Không
|
Xã Đa Phước
Hội, huyện Mõ Cày Nam, tỉnh Bến Tre
|
12 đường số 46, phường Bình Trưng Đông, quận
2
|
Đại tá, Ủy viên BCH, Trưởng Ban Tổ chức, chính sách Hội Cựu chiến binh TP.HCM
|
01/01/1968
|
|
Cao
đẳng
|
Trung cao
|
CN cao
đẳng Luật, Chuyên ngành điều tra tội phạm
|
|
Tổng số người ứng cử trong danh sách này là : 05 người.
Số đại biểu được bầu là: 03 đại biểu
Đơn vị bầu cử số 9: quận 8
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Giới tính (nữ)
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở
hiện nay
|
Chức vụ, đơn vị
công tác
|
Đảng viên
|
Đại biểu tái cử
|
Trình độ
|
Ghi chú
|
Học vấn
|
Chính trị
|
Chuyên môn
|
1
|
Ngô Minh Châu
|
5/4/1964
|
|
Kinh
|
Không
|
Xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, TP.HCM
|
126/9 Bùi Minh Trực, phường 5, quận 8
|
Ủy viên BTV
Đảng ủy, Thượng tá, Phó Giám đốc Công an thành phố
|
30/12/1988
|
|
Thạc sĩ
|
Cao cấp
|
Thạc sĩ Luật, ĐH An ninh
|
|
2
|
Phan Kiều Thanh Hương
|
1/7/1981
|
x
|
Kinh
|
Không
|
Xã Phổ Văn, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
|
45/20 Dương Bá Trạc, phường 1, quận 8
|
Ủy viên BCH Thành đòan, Quận ủy viên, Bí thư quận Đoàn 8
|
25/8/2003
|
|
Thạc sĩ
|
Cao cấp
|
Thạc sĩ
Hành chính công, CN Lịch sử Đảng,
CN Xã hội học, CN Sinh
học
|
|
3
|
Trương Vĩ Kiến
|
8/2/1965
|
|
Hoa
|
Không
|
Phúc Kiến, Trung Quốc
|
430 Nguyễn Trãi, phường 8, quận 5
|
Tổng Giám đốc
Công ty cổ phần dây cáp điện Tân Cường Thành- Quận 5
|
Không
|
Khóa VII
|
Đại học
|
Cao cấp
|
CN ngành Chính trị học
|
|
4
|
Võ Trọng Nam
|
18/10/1967
|
|
Kinh
|
Không
|
Xã Trung
Ngãi, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
|
225/23/1 Nguyễn Đình Chiểu, phường 5, quận 3
|
Phó Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
22/11/1995
|
Không
|
Đại học
|
Không
|
CN Hành chính, Đạo diễn sân khấu
|
|
5
|
Nguyễn Trọng Trí
|
10/12/1964
|
|
Kinh
|
Không
|
Xã Đức Hòa
Thượng, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
292/5 Kha Vạn Cân, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức
|
Phó Giám đốc Đài Tiếng nói nhân dân TP.HCM
|
26/6/2000
|
|
Đại học
|
Cao cấp
|
CN Báo chí, KS Nông nghiệp
|
|
Tổng số người ứng cử trong danh sách này là : 05 người.
Số đại biểu được bầu là: 03 đại biểu
|
|